Bảng giá dịch vụ hàng lô
Khách hàng nhập hàng theo lô lớn, mục đích về bán lẻ hoặc bán buôn, có nhu cầu gửi hàng hoá về kho của Weorder để vận chuyển về Việt Nam thì có 2 hình thức như sau:
1. ƯU NHƯỢC ĐIỂM
STT | Nội dung | Vận chuyển tiểu ngạch hàng lô | Vận chuyển chính ngạch ghép công |
---|---|---|---|
1 | Ưu điểm | Vận chuyển được nhiều loại mặt hàng khác nhau | Chỉ vận chuyển các hàng hóa chính thống, không nhái nhãn mác thương hiệu (quần áo, giầy dép, .v.v.). Thời gian hàng về ổn định, giá cả hợp lý. |
2 | Nhược điểm | Thời gian hàng về phụ thuộc tình hình dịch bệnh, và biên giới. | Không vận chuyển các hàng nhái thương hiệu, nhãn mác. Các hàng thường phải đóng thuế VAT và khối lượng vận chuyển lớn (tối thiểu 200 kg). Đối với các hàng mỹ phẩm hóa chất, thực phẩm, máy móc điện tử... hàng nhập khẩu có điều kiện sẽ phát sinh thêm chi phí Hợp Quy công bố, hoặc dán nhãn năng lượng. |
2. BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN TIỂU NGẠCH HÀNG LÔ (>100kg)
STT | Trọng lượng (kg) | Hà Nội (vnd/kg) | TP. HCM (vnd/kg) |
---|---|---|---|
1 | 100-200kg | 25.000 | 32.000 |
2 | 200-300kg | 23.000 | 29.000 |
3 | >300kg | 21.000 | 27.000 |
4 | Các mặt hàng khó đi như thực phẩm, mỹ phẩm … | liên hệ | liên hệ |
STT | Khối lượng (m3) | Hà Nội (triệu đồng/m3) | TP. HCM (triệu đồng/m3) |
---|---|---|---|
1 | từ 1 - 5m3 | 3,400 | 3,900 |
2 | > 5 → 10m3 | 3,200 | 3,700 |
3 | > 10 → 20m3 | 3,000 | 3,500 |
4 | > 20m3 | liên hệ | liên hệ |
5 | Các mặt hàng khó đi như thực phẩm, mỹ phẩm … | liên hệ | liên hệ |
Lưu ý:
- Hàng lô là lô hàng chỉ có một mặt hàng (có thể khác nhau về màu sắc hoặc size số) với tổng cân nặng đơn hàng > 30kg (Không áp dụng đối với các mặt hàng như hàng nhạy cảm, thuốc lá điện tử, fake...)
- Hàng lô sẽ tính cân nặng hoặc khối (lấy theo giá trị nào lớn hơn) nên quý khách tự cân đối tính quy đổi để biết hàng sẽ được tính khối hay tính cân hoặc có thể cung cấp kích thước cân nặng từng kiện để nhân viên công ty tính giúp quý khách
- Các mặt hàng khó đi như thực phẩm, mỹ phẩm … đề nghị Quý khách liên hệ với nhân viên kinh doanh để có được thông tin chính xác nhất về phí lô hàng.
3. BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN LÔ CHÍNH NGẠCH
STT | Trọng lượng (kg) | Hà Nội (vnd/kg) | TP. HCM (vnd/kg) |
---|---|---|---|
1 | 200-300kg | 19.000 | 25.000 |
2 | 300kg-500kg | 17.000 | 23.000 |
3 | >500kg | liên hệ | liên hệ |
STT | Khối lượng (m3) | Hà Nội (triệu đồng/m3) | TP. HCM (triệu đồng/m3) |
---|---|---|---|
1 | dưới 10m3 | 2,800 | 3,300 |
2 | Từ 10m3 trở lên | 2,600 | 3,100 |
Lưu ý:
- Đối với hàng hoá vận chuyển theo hình thức chính ngạch không vận chuyển các hàng nhái thương hiệu, nhãn mác. Các hàng thường phải có khối lượng vận chuyển lớn (tối thiểu 200 kg)
- Đề nghị Quý khách liên hệ nhân viên Kinh doanh để có được thông tin chính xác nhất về chi phí lô hàng