Bảng giá ký gửi
1. CHI PHÍ ĐƠN HÀNG KÝ GỬI
STT | Giải thích | Bắc buộc |
---|---|---|
Phí Vận Chuyển Quốc Tế | Là chi phí để chuyển hàng từ kho của Weorder tại Trung Quốc về Việt Nam | Có |
Phí Kiểm đếm | Là chi phí kho TQ của WeOrder giúp quý khách kiểm tra sản phẩm | Không |
Phí đóng gỗ, phí đóng túi khí | Hình thức đảm bảo an toàn, hạn chế rủi ro đối với hàng dễ vỡ, dễ biến dạng | Không |
Phí ship Nội Địa Việt Nam | Là phí vận chuyển hàng từ kho của Weorder tại Việt Nam tới nhà của quý khách | Không |
2. BẢNG GIÁ PHÍ VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ
Nội dung | Hà Nội (vnd/kg) | TP. HCM (vnd/kg) |
---|---|---|
Phí Vận Chuyển Trọn Gói | 31.000 | 39.000 |
Lưu ý:
- Mọi mặt hàng đều có cân nặng thực tế và cân nặng quy đổi
- Đối với những mặt hàng cồng kềnh thì khối lượng đơn hàng sẽ được tính bằng công thức quy đổi. WeOrder quy định công thức dài x rộng x cao / 6000 = cân nặng đơn hàng
- Cân nặng được áp dụng là mức cân nặng cao hơn của trọng lượng thực và khối lượng quy đổi
3. PHÍ KIỂM ĐẾM
Số lượng sản phẩm / đơn | Mức phí thu (vnd/sản phẩm) |
---|---|
1-2 sản phẩm | 3.000 |
3-10 sản phẩm | 2.000 |
11-100 sản phẩm | 1.000 |
>100 sản phẩm | 500 |
Lưu ý:
- Phí kiểm đếm sẽ được thu cùng với Phí Vận Chuyển Quốc Tế
- Liên hệ nhân viên KD hoặc CSKH để áp dụng dịch vụ này
4. PHÍ ĐÓNG GỖ, TÚI KHÍ
Thể tích kiện (m3) | Phí đóng gỗ (tệ) | Phí đóng túi khí (tệ) |
---|---|---|
<0.01 | 35 | 20 |
0.01-0.02 | 40 | 25 |
0.02-0.04 | 45 | 30 |
0.04-0.08 | 50 | 35 |
0.08-0.15 | 65 | 50 |
0.15-0.25 | 70 | 55 |
0.25-0.35 | 80 | 65 |
0.35-0.45 | 90 | 75 |
Thêm 0.1m3 + 10 tệ | 10 | 5 |
5. PHÍ NỘI ĐỊA VIỆT NAM
Loại hình | Giải thích |
---|---|
Chuyển phát nhanh | Gửi qua các hãng Viettel Post, GHN, GHTK... Mức Phí sẽ do các đối tác CPN áp |
Phí xe ôm | Tùy vào quãng đường từ kho của WeOrder tới nhà của quý khách. Mức phí sẽ được báo trước khi chuyển |
Chuyển phát thường bằng ô tô tải (áp dụng với hàng lô) | Tùy vào quãng đường từ kho của WeOrder tới nhà của quý khách. Mức phí sẽ được báo trước khi chuyển |