10 câu tiếng Trung thông dụng khi mặc cả | Tin WeOrder
1、 别想宰我,我识货。
bié xiǎng zǎi wǒ, wǒ shí huò.
Đừng có hòng lừa tôi, tôi biết giá đấy.
2、 这能卖得便宜一点吗?
zhè néng mài de piányi yì diǎn ma?
Cái này có thể bán rẻ chút được không?
3、 能便宜一点给我吗?
néng piányi yìdiǎn gěi wǒ ma?
Bán cho tôi rẻ chút được không?
4、 我多买些能打折吗?
wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?
Mua nhiều có được giảm giá không?
5、 给我打个折吧。
gěi wǒ dǎ gè zhé ba.
Giảm giá cho tôi đi.
6、 这件东西你想卖多少钱?
zhè jiàn dōngxi nǐ xiǎng mài duō shǎo qián?
Cái này bao nhiêu thì bán?
7、 如果价格不更优惠些,我是不会买的。
rúguǒ jiàgé bú gèng yōuhuì xiē, wǒ shì bú huì mǎi de.
Nếu giá không rẻ hơn chút thì tôi không mua đâu.
8、 这样东西我在别的地方可以买到更便宜的。
zhèyàng dōngxi wǒ zài bié de dìfāng kěyǐ mǎi dào gèng piányi de.
Cái này ở chỗ khác tôi mua được với giá rẻ hơn.
9、 最低你能出什么价?
zuì dī nǐ néng chū shénme jià?
Giá thấp nhất mà anh (chị) bán được là bao nhiêu?
10、 别这样,你就让点儿价吧。
bié zhèyàng, nǐ jiù ràng diǎnr jià ba.
Đừng thế mà, anh (chị) giảm giá xíu đi.